Hướng dẫn sử dụng bảng tra ống xoắn OSPEN phù hợp với cáp
- Nhập các thông số liên quan đến mẫu cáp điện của bạn (loại cáp, đường kinh cáp) vào ô TÌM KIẾM
- Tìm đúng loại ống xoắn HDPE OSPEN phù hợp nhất với loại cáp của bạn.
Lưu ý:
- Với cáp nhỏ, kích thước đường kính trong của ống nên gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính cáp.
- Với cáp lớn, khoảng cách kéo cáp xa, để dễ dàng kéo cáp, kích thước đường kính trong của ống nên lớn hơn 2 lần đường kính cáp.
- Bảng tra cho kết quả 30 có nghĩa là dùng ống nhựa xoắn HDPE OSPEN 30.
- Bảng tra cho kết quả 125/150 có nghĩa là có thể dùng ống nhựa xoắn OSPEN 125. Với khoảng cách xa, nên chọn ống lớn hơn là OSPEN 150.
Bảng tra ống xoắn
STT | Cáp | Loại cáp | Đường kính cáp(mm) | OSPEN phù hợp |
---|---|---|---|---|
1 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x35 | 15 | 25 |
2 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x50 | 17 | 30 |
3 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x70 | 19 | 30 |
4 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x95 | 21 | 30 |
5 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x120 | 23 | 30 |
6 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x150 | 24 | 40 |
7 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x185 | 26 | 40 |
8 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x240 | 29 | 50 |
9 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x300 | 31 | 50 |
10 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x400 | 37 | 65 |
11 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x500 | 42 | 65 |
12 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x630 | 42 | 65 |
13 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x800 | 42 | 65 |
14 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x6 | 16 | 30 |
15 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x10 | 17 | 30 |
16 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x16 | 19 | 40 |
17 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x25 | 23 | 40 |
18 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x35 | 26 | 50 |
19 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x50 | 29 | 50 |
20 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x70 | 34 | 65 |
21 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x95 | 38 | 65 |
22 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x120 | 42 | 65/70 |
23 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x150 | 47 | 70/80 |
24 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x185 | 53 | 80/90 |
25 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x240 | 60 | 90/100 |
26 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x300 | 65 | 100 |
27 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x400 | 72 | 125 |
28 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x500 | 81 | 125 |
29 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x6 | 18 | 30 |
30 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x10 | 19 | 30 |
31 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x16 | 21 | 40 |
32 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x25 | 25 | 40 |
33 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x35 | 27 | 50 |
34 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x50 | 31 | 50 |
35 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x70 | 37 | 65 |
36 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x95 | 41 | 65 |
37 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x120 | 45 | 70/80 |
38 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x150 | 50 | 80 |
39 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x185 | 56 | 90/100 |
40 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x240 | 62 | 100 |
41 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x300 | 67 | 100/125 |
42 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x400 | 78 | 125/150 |
43 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x500 | 85 | 150/160 |
44 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x6 | 19 | 30 |
45 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x10 | 20 | 30/40 |
46 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x16 | 23 | 40 |
47 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x25 | 27 | 40/50 |
48 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x35 | 30 | 50 |
49 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x50 | 35 | 65 |
50 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x70 | 40 | 65 |
51 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x95 | 45 | 70/80 |
52 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x120 | 50 | 80 |
53 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x150 | 55 | 90/100 |
54 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x185 | 62 | 100 |
55 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x240 | 68 | 90/100 |
56 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x300 | 75 | 125/150 |
57 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x400 | 86 | 175 |
58 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x500 | 95 | 200 |
59 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x6 + 1x4 | 18 | 30 |
60 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x10 + 1x6 | 19 | 30 |
61 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x16 + 1x10 | 21 | 40 |
62 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x25 + 1x16 | 25 | 40 |
63 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x35 + 1x16 | 27 | 50 |
64 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x50 + 1x25 | 31 | 50 |
65 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x70 + 1x35 | 37 | 65 |
66 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x95 + 1x50 | 41 | 65 |
67 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x120 + 1x70 | 45 | 70/80 |
68 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x150 + 1x95 | 50 | 80 |
69 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x185 + 1x120 | 56 | 90/100 |
70 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x240 + 1x150 | 62 | 100 |
71 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x300 + 1x185 | 67 | 100/125 |
72 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x400 + 1x240 | 78 | 125/150 |
73 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x500 + 1x300 | 85 | 160/175 |
74 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x6 + 2x4 | 21 | 40 |
75 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x10 + 2x6 | 23 | 40 |
76 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x16 + 2x10 | 25 | 40/50 |
77 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x25 + 2x16 | 30 | 50 |
78 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x35 + 2x16 | 33 | 50/65 |
79 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x50 + 2x25 | 39 | 65/70 |
80 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x70 + 2x35 | 45 | 70/80 |
81 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x95 + 2x50 | 50 | 80 |
82 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x120 + 2x70 | 56 | 90/100 |
83 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x150 + 2x95 | 63 | 100 |
84 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x185 + 2x120 | 70 | 125/150 |
85 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x240 + 2x150 | 78 | 150/160 |
86 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x300 + 2x185 | 85 | 160/175 |
87 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x400 + 2x240 | 93 | 175/200 |
88 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x500 + 2x300 | 98 | 200 |
89 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x35 | 26 | 40 |
90 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x50 | 27 | 50 |
91 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x70 | 29 | 50 |
92 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x95 | 31 | 50 |
93 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x120 | 32 | 50 |
94 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x150 | 34 | 65 |
95 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x185 | 35 | 65 |
96 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x240 | 38 | 65 |
97 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x300 | 40 | 65 |
98 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x400 | 43 | 65/70 |
99 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x500 | 47 | 70/80 |
100 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x630 | 51 | 80 |
101 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x800 | 55 | 90/100 |
102 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x35 | 50 | 80 |
103 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x50 | 53 | 80/90 |
104 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x70 | 57 | 90/100 |
105 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x95 | 60 | 90/100 |
106 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x120 | 64 | 100 |
107 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x150 | 67 | 100/125 |
108 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x185 | 71 | 125 |
109 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x240 | 76 | 125/150 |
110 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x300 | 81 | 150/160 |
111 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x400 | 88 | 175 |
112 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x35 | 30 | 50 |
113 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x50 | 31 | 50 |
114 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x70 | 33 | 50/65 |
115 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x95 | 35 | 65 |
116 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x120 | 37 | 65 |
117 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x150 | 38 | 65 |
118 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x185 | 40 | 65 |
119 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x240 | 43 | 65/70 |
120 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x300 | 45 | 70/80 |
121 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x400 | 48 | 80 |
122 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x500 | 52 | 80/90 |
123 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x630 | 56 | 90/100 |
124 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x800 | 61 | 100 |
125 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x35 | 55 | 90/100 |
126 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x50 | 58 | 90/100 |
127 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x70 | 62 | 100 |
128 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x95 | 66 | 100/125 |
129 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x120 | 69 | 125 |
130 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x150 | 73 | 125 |
131 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x185 | 77 | 125/150 |
132 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x240 | 84 | 150/160 |
133 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x300 | 88 | 175 |
134 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x400 | 95 | 200 |
135 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x35 | 59 | 90/100 |
136 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x50 | 61 | 100 |
137 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x70 | 65 | 100/125 |
138 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x95 | 69 | 125 |
139 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x120 | 74 | 125 |
140 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x150 | 78 | 125/150 |
141 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x185 | 81 | 125/150 |
142 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x240 | 87 | 160/175 |
143 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x300 | 92 | 175 |
144 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x400 | 98 | 200 |
Cách chọn mua ống HDPE thích hợp
Để chọn được mẫu ống xoắn HDPE có kích thước thích hợp cần lưu ý đến đường kính, chiều dài hay độ dày của dây cáp. Sử dụng bảng tra ống xoắn OSPEN phù hợp với cáp trên để dễ dàng tìm ra loại ống có kích thước tương ứng nhé!
Ngoài ra, việc lựa chọn ống HDPE xoắn theo màu sắc cũng được nhiều nhà thầu áp dụng. Theo đó, ống có chất lượng tốt sẽ có màu sắc đồng đều và thành ống mịn hơn.
Quý khách hàng cần lưu ý đến thời gian bảo hành ống. Đặc biệt là vấn đề về giá thành sản phẩm. Tự hào là đơn vị cung ứng sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE tại khu vực miền Trung và trên các tỉnh thành lân cận. An Đạt Phát Group luôn tự tin về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành mà công ty đang cung cấp.