Thương hiệu ống xoắn OSPEN được sản xuất bởi An Đạt Phát Group phân phối ống nhựa xoắn HDPE tại Đắk Lắk và trên toàn quốc với hệ thống đại lí tại 63 tỉnh thành.
Tiềm năng phát triển của Đắk Lắk
Tỉnh Đắk Lắk nằm ở trung tâm Tây Nguyên. Phía Đông giáp tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Phú Yên. Phía Bắc giáp tỉnh Gia Lai. Phía Nam giáp tỉnh Lâm Đồng. Phía Tây giáp tỉnh Đắk Nông và Vương quốc Campuchia. Đắk Lắk đang phát triển và được biết như là thủ phủ cafe của Việt Nam, và hằng năm đón một lượng khách du lịch trong và ngoài nước lớn. Nhờ có một hệ thống giao thông hoàn chỉnh với đường bộ và đường hàng không được đầu tư mạnh mẽ giúp thúc đẩy du lịch và xuất khẩu cafe của tỉnh được thuận lợi. Bên cạnh đó, Đắk Lắk còn có tiềm năng rất lớn về phát triển năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió,…)
Đắk Lắk đang từng ngày đầu tư và nâng cấp hệ thống giao thống và cơ sở hạ tầng để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân. Trong đó, thi công hạ ngầm cáp điện là một hạng mục cần thiết và quan trọng. Để quá trình thi công luồn cáp diễn ra dễ dàng và đảm bảo yêu cầu kĩ thuật thì cần sử dụng các sản phẩm ống nhựa xoắn chất lượng. Và ống xoắn OSPEN là cái tên nổi bậc hàng đầu được các nhà đầu tư, nhà thầu tin tưởng.
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE tại Đắk Lắk
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống HDPE gân xoắn ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 200/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Lưu ý
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, chưa chiết khấu. Nếu quý khách có nhu cầu mua ống nhựa xoắn vui lòng gọi 0904.888.186 để được tư vấn theo khối lượng thực tế với giá ưu đãi, chiết khấu và vận chuyển hàng tận nơi công trình trên toàn quốc Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar.
Ứng dụng của ống nhựa xoắn HDPE tại Đắk Lắk
Ống nhựa xoắn HDPE tại Đắk Lắk được sử dụng cho các công trình như:
- Hệ thống giao thông, đèn chiếu sáng
- Hạ tầng các khu đô thị mới
- Hạ ngầm mạng lưới điện, cáp viễn thông và chỉnh trang lại các khu đô thị
- Hệ thống điện các khu resort, khách sạn,…
- Các công trình năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời,…
Mua ống nhựa xoắn HDPE tại Đắk Lắk
An Đạt Phát là đơn vị sản xuất và phân phối ống nhựa gân xoắn HDPE với thương hiệu OSPEN. Ống xoắn HDPE được sinh ra để góp phần nâng cấp các hệ thống cáp điện và viễn thông theo hướng hiện đại hơn. Giúp các đô thị phát triển một cách bền vững, hướng tới một đường phố thông thoáng và an toàn.
Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN có kích thước đa dạng từ 25mm-250mm, với đầy đủ các phụ kiện:
- Măng sông
- Đầu bịt
- Nút loe
- Nút cao su chống thấm
- Gối đỡ
- Côn thu
- Băng pvc
- Băng cao su
- Băng cảnh báo cáp ngầm
Với các nhiều ưu điểm cạnh tranh nên ống xoắn OSPEN được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
- Giá cả cạnh tranh.
- Chiết khấu cao.
- Tư vấn 24/7.
- Giao hàng miễn phí tận nơi công trình.
- Đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm |
TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt |
TCVN 8699:2011 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật |
KSC 8455:2005 | Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |
>> Xem thêm: