Nhu cầu sử dụng ống nhựa xoắn HDPE tại Pleiku – Gia Lai ngày càng tăng cao để phục vụ cho hạng mục thi công hạ ngầm cáp điện tại các công trình kiến trúc, cầu đường, nâng cấp cảnh quan,…
Tiềm năng phát triển của Gia Lai
Gia Lai là tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, nằm trong khu vực tam giác phát triển Việt Nam, Lào, Capuchia. Giáp với Kon Tum ở phía bắc, Đắk Lắk ở phía nam, Campuchia ở phía Tây. Phía đông là các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi và Phú Yên.
Giao thông tại Gia Lai khá phát triển với các trục đường quốc lộ 14 kết nối với Kon Tum, Quảng Nam, Đà Nẵng và Đắk Lắk, Đắk Nông đi về phía Bắc kéo đến phía nam là các tỉnh Đông Nam Bộ. Kết nối với Bình Định và Campuchia qua quốc lộ 19 đây là điểm kết nối đông tây của Việt Nam.
Ngoài ra còn kết nối với các vùng khác qua các tuyến như quốc lộ 14C, quốc lộ 25, đường Trường Sơn. Nhờ giao thông thuận lợi mà hàng hóa được vận chuyển thuận lợi thúc đẩy kinh tế Gia Lai phát triển vượt bậc trong thời gian qua. Chính vì vậy, nhu cầu sử dụng ống nhựa xoắn HDPE OSPEN tại Gia Lai cũng tăng mạnh.
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE tại Pleiku – Gia Lai
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống HDPE gân xoắn ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 200/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Lưu ý
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, chưa chiết khấu. Nếu quý khách có nhu cầu mua ống nhựa xoắn vui lòng gọi 0904.888.186 để được tư vấn theo khối lượng thực tế với giá ưu đãi, chiết khấu và vận chuyển hàng tận nơi công trình trên toàn quốc Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar.
Ứng dụng của ống nhựa xoắn HDPE tại Pleiku – Gia Lai
Ống nhựa xoắn HDPE tại Pleiku – Gia Lai được sử dụng cho các công trình như:
- Hệ thống giao thông, đèn chiếu sáng
- Hạ tầng các khu đô thị mới
- Hạ ngầm mạng lưới điện, cáp viễn thông và chỉnh trang lại các khu đô thị
- Hệ thống điện các khu resort, khách sạn.
Địa chỉ mua ống nhựa xoắn HDPE tại Pleiku – Gia Lai
Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với đầy đủ các chứng chỉ chất lượng. Các kĩ thuật viên lành nghề tại nhà máy sẽ kiểm tra các khâu từ nguyên liệu đến thành phẩm để có những cuộn ống bảo vệ cáp điện đạt chất lượng.
Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN được sản xuất và cung cấp bởi An Đạt Phát Group từ nhà máy sản xuất tại Hà Nội, Đà Nẵng, Đồng Nai. Với trên 1000 đại lí trên cả nước và các nước Lào, Campuchia, Myanmar, giá thành hợp lí, chiếc khấu cao, vận chuyển tận nơi công trình.
Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN có kích thước đa dạng từ 25mm-250mm, với đầy đủ các phụ kiện.
- Măng sông
- Đầu bịt
- Nút loe
- Nút cao su chống thấm
- Gối đỡ
- Côn thu
- Băng pvc
- Băng cao su
- Băng cảnh báo cáp ngầm
An Đạt Phát là đơn vị sản xuất và phân phối ống nhựa gân xoắn HDPE với thương hiệu OSPEN đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm |
TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt |
TCVN 8699:2011 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật |
KSC 8455:2005 | Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |
>> Xem thêm: