Với tốc độ đô thị hoá nhanh, nhu cầu sử dụng ống nhựa xoắn HDPE tại An Giang ngày càng tăng để có thể phát triển cơ sở hạ tầng theo kịp tốc độ đô thị hoá.
An Giang theo đuổi mục tiêu đô thị hoá bền vững
An Giang là tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý thuận lợi, phía tây nam giáp Kiên Giang, phía nam giáp Cần Thơ. Giáp Đồng Tháp ở phía đông và Campuchia ở hướng tây bắc, cách TP Hồ Chí Minh chỉ 231km.
Không chỉ có đồng bằng trù phú, màu mỡ được bồi đắp bởi 2 nhánh sông Tiền và sông Hậu của dòng sông Mê Kông huyền thoại. An Giang còn có đồi núi trải dài từ Đông sang Tây với nhiều cảnh quan tươi đẹp, huyền bí đan xen với hệ thống kênh rạch được quy hoạch để phát triển với tầm nhìn dài hạn.
An Giang đông dân nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long và đứng thứ 8 cả nước về dân số. Tốc độ phát triển mạnh, nguồn nhân lực dồi dào cộng với vị trí địa lí thuận lợi giúp An Giang thu hút được rất nhiều nhà đầu tư. Mặt khác, An Giang có mức đô thị hóa cao. Vì vậy cơ sở hạ tầng phải phát triển để theo kịp tốc độ đô thị hóa.
OSPEN – ống bảo vệ cáp điện sẽ thúc đẩy việc đô thị hóa một cách bền vững khi ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công trình. Với hầu hết các công trình đều có thể sử dụng ống gân xoắn như điện đường, trường trạm, cầu, các công trình cao tầng cũng như dân dụng.
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE tại An Giang
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 200/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Lưu ý
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, chưa chiết khấu. Nếu quý khách có nhu cầu mua ống nhựa xoắn vui lòng gọi 0904.888.186 để tư vấn theo khối lượng thực tế với giá ưu đãi, chiết khấu và vận chuyển hàng tận nơi công trình trên toàn quốc Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar.
Ứng dụng của ống nhựa xoắn tại An Giang
Ống nhựa xoắn HDPE tại An Giang được sử dụng cho các công trình như:
- Hệ thống giao thông, đèn chiếu sáng
- Hạ tầng các khu đô thị mới
- Hạ ngầm mạng lưới điện, cáp viễn thông và chỉnh trang lại các khu đô thị
- Hệ thống điện các khu resort, khách sạn.
Địa chỉ mua ống nhựa xoắn HDPE tại An Giang uy tín
An Đạt Phát Group sản xuất và cung cấp ống HDPE gân xoắn OSPEN có nhà máy tại 3 miền và được các đại lí trên toàn quốc phân phối cho các công trình dự án. Chính vì vậy, quý khách hàng có thể mua ống xoắn HDPE tại An Giang 1 cách dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN có kích thước đa dạng từ 25mm-250mm, với đầy đủ các phụ kiện:
- Măng sông
- Đầu bịt
- Nút loe
- Nút cao su chống thấm
- Gối đỡ
- Côn thu
- Băng pvc
- Băng cao su
- Băng cảnh báo cáp ngầm
Ống nhựa gân xoắn HDPE sản xuất trên dây chuyền hiện đại với nguồn nguyên liệu đầu vào chất lượng và quy trình kiểm định đầu ra nghiêm ngặt. Đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như:
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm |
TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt |
TCVN 8699:2011 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật |
KSC 8455:2005 | Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |
>> Xem thêm: