Đà Nẵng đang nâng cấp mỹ quan đô thị bằng hàng loạt dự án hạ ngầm lưới điện. Chính vì vậy nhu cầu sử dụng ống nhựa xoắn HDPE tại Đà Nẵng đang tăng kỷ lục.
Ống nhựa xoắn HDPE OSPEN – Nâng tầm mỹ quan thành phố đáng sống Đà Nẵng
Đà Nẵng là một thành phố có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch, là trung tâm du lịch lớn của cả nước. Trải qua quá trình phát triển vượt trội, học tập phương thức xây dựng thành phố hiện đại của châu Âu, Đà Nẵng dần vươn lên trở thành thành phố có chỉ số cạnh tranh phát triển cao nhất cả nước, trở thành thành phố xanh, thành phố đáng sống.
Bên cạnh đó, Đà Nẵng còn tập trung nhiều công ty, khu công nghiệp và các cảng biển lớn. Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế và thu hút đầu tư. Sự phát triển vượt bậc của Đà Nẵng trong nhiều năm qua đòi hỏi thành phố phải liên tục cải thiện hạ tầng và mỹ quan đô thị. Ospen – ống bảo vệ cáp điện là sản phẩm được cung cấp cho các công trình hạ ngầm cáp đô thị góp phần là đẹp mỹ quan cho thành phố. Ngoài ra An Đạt Phát còn là đối tác cung ứng ống nhựa xoắn cho các công trình lớn mang tầm vóc biểu tượng của Đà Nẵng.
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE tại Đà Nẵng
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống HDPE gân xoắn ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống gân xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa gân xoắn HDPE ϕ 200/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống HDPE gân xoắn ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Lưu ý
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, chưa chiết khấu. Nếu quý khách có nhu cầu mua ống nhựa xoắn vui lòng gọi 0904.888.186 để được tư vấn theo khối lượng thực tế với giá ưu đãi, chiết khấu và vận chuyển hàng tận nơi công trình trên toàn quốc Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar.
Ứng dụng của ống nhựa xoắn HDPE tại Đà Nẵng
Ống nhựa xoắn HDPE tại Đà Nẵng được sử dụng cho các công trình điểm như:
- Hệ thống giao thông, đèn chiếu sáng
- Hạ tầng các khu đô thị mới
- Hạ ngầm mạng lưới điện, cáp viễn thông và chỉnh trang lại các khu đô thị
- Hệ thống điện các khu resort, khách sạn.
- …
Địa chỉ mua ống nhựa xoắn HDPE tại Đà Nẵng uy tín
An Đạt Phát Group là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE thương hiệu OSPEN với hệ thống nhà máy sản xuất tại 3 miền. Ở miền trung, nhà máy được đặt tại khu công nghiệp Hòa Khánh nên có thể đáp ứng đủ nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và đảm bảo. Cũng nhờ đó mà chi phí cho vận chuyển được giảm một cách tối đa. Vì vậy giá thành để đưa ống nhựa xoắn OSPEN tới tay khách hàng sẽ giảm đáng kể.
Công ty có đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, trách nhiệm, có trình độ chuyên môn cao. Giúp khách hàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất với mục đích sử dụng.
An Đạt Phát Group sản xuất ống nhựa xoắn HDPE OSPEN với kích thước đa dạng từ 25mm-250mm cùng đầy đủ các phụ kiện:
- Măng sông
- Đầu bịt
- Nút loe
- Nút cao su chống thấm
- Gối đỡ
- Côn thu
- Băng pvc
- Băng cao su
- Băng cảnh báo cáp ngầm
Ống nhựa xoắn HDPE thương hiệu OSPEN đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như:
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm |
TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt |
TCVN 8699:2011 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật |
KSC 8455:2005 | Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |
>> Xem thêm: