Ống nhựa xoắn HDPE 65/50 còn được gọi là ống nhựa xoắn HDPE 50/65 hay ống xoắn HDPE 65mm, ống nhựa xoắn HDPE 50mm. Ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50 có đường kính trong là 50mm, đường kính ngoài 65 mm. Thường được sử dụng để thi công luồn dây điện, dây cáp viễn thông để bảo vệ dây dẫn bên trong khi hạ ngầm hoặc đi nổi. Ống xoắn HDPE 65/50 được sử dụng nhiều cho các công trình hạ tầng tòa nhà, cao ốc, công viên, đường giao thông, hệ thống chiếu sáng, khu đô thị,…
Thông số kỹ thuật của ống nhựa xoắn HDPE 65/50
- Mã sản phẩm: OSPEN 50
- Đường kính (ngoài): 65 ± 2.5 (mm)
- Đường kính (trong): 50 ± 2.5 (mm)
- Bước ren: 17 ± 1 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,75 x 1,45 (m)
- Độ dày của thành ống: 1,7 ± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn: 200 – 300 (m)
Ưu điểm của ống nhựa xoắn HDPE 65/50
An Đạt Phát luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với giá tốt và chiết khấu cao chi phí và tiết kiệm nhân công:
- Tiết kiệm thời gian thi công
- Tiết kiệm chi phí quản lý, vận hành
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 50 năm
- Hầu như không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, đất, đá, đồi núi,… trong mọi điều kiện thời tiết.
- Dễ dàng uốn cong tránh các chướng ngại.
- Chịu được va đập các tác động từ bên ngoài.
- Chịu nhiệt độ cao và sự ăn mòn của môi trường hay hóa chất.
- Độ dài lên đến 500m giảm thiểu các mối nối.
- Dễ dàng sửa chữa, bảo trì và thay thế.
Ống xoắn HDPE 65/50 OSPEN sử dụng cho cáp gì?
Phân loại cáp | Loại cáp điện | Đường kính cáp (mm) |
---|---|---|
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi | 1×240 | 29 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 1 lõi | 1×300 | 31 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi | 2×35 | 26 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 2 lõi | 2×50 | 29 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 3 lõi | 3×35 | 27 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 3 lõi | 3×50 | 31 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi bằng nhau | 4×25 | 27 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi bằng nhau | 4×35 | 30 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi (3 lõi lớn + 1 lõi nhỏ) | 3×35 + 1×16 | 27 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 4 lõi (3 lõi lớn + 1 lõi nhỏ) | 3×50 + 1×25 | 31 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) | 3×16 + 2×10 | 25 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) | 3×25 + 2×16 | 30 |
Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV – Cáp 5 lõi (3 lõi lớn + 2 lõi nhỏ) | 3×35 + 2×16 | 33 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi | 1×50 | 27 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi | 1×70 | 29 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi | 1×95 | 31 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Không giáp – Cáp 1 lõi | 1×120 | 32 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi | 1×35 | 30 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi | 1×50 | 31 |
Cáp ngầm trung thế 24kV – Giáp băng – Cáp 1 lõi | 1×70 | 33 |
Bảng giá ống nhựa xoắn HDPE 65/50 OSPEN mới nhất
An Đạt Phát cung cấp các loại ống luồn dây điện phi 65/50 với mức giá thành cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Chiết khấu lên đến 50% (tùy theo khối lượng đặt hàng). Dưới đây là bảng giá ống nhựa xoắn 65/50 OSPEN mới nhất, chưa bao gồm chiết khấu bạn có thể tham khảo:
Loại ống xoắn HDPE | Đơn vị | ĐK trong (mm) | ĐK ngoài (mm) | CD cuộn ống (m) | Đơn giá (vnđ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống nhựa xoắn ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa xoắn ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống nhựa xoắn ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 200/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 |
585.000 |
Mua ống nhựa xoắn HDPE ở đâu uy tín?
Thương hiệu OSPEN – ống bảo vệ cáp điện có trên 1000 đại lí khắp Việt Nam và còn có ở các nước Lào, Myanmar, Campuchia. Đáp ứng cung cấp sản phẩm ống xoắn HDPE cho các công trình trọng điểm và tầm cỡ. Với hệ thống đại lí và nhà máy ở 3 miền An Đạt Phát có thể đưa sản phẩm đến tận công trình theo yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.
- Mua ống nhựa xoắn HDPE OSPEN với giá cạnh tranh nhất
- Được giao hàng với chính sách vận chuyển tốt
- Uy tín đã được khẳng định là sau gần 10 năm trên thị trường
- Chính sách bảo hành đúng thời gian và đúng tiến độ cam kết
- Có nhiều phần quà cho những khách hàng thân thiết vào cuối năm,…
- Phụ kiện ống nhựa HDPE (măng sông, đầu bịt, nút loe, băng keo PVC chống nước)
Quý khách có nhu cầu về sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE OSPEN vui lòng để lại thông tin qua hotline 0904.888.186 (Zalo, Viber) để được tư vấn chi tiết nhất. Báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Xem thêm các dòng ống nhựa xoắn khác:
- Ống nhựa xoắn HDPE 32/25
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/30
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50
- Ống nhựa xoắn HDPE 65/85
- Ống gân xoắn HDPE 70/90
- Ống gân xoắn HDPE 105/80
- Ống nhựa xoắn HDPE 110/90
- Ống nhựa xoắn HDPE 130/100
- Ống nhựa xoắn HDPE 160/125
- Ống nhựa xoắn HDPE 195/150
- Ống gân xoắn HDPE 210/160
- Ống nhựa gân xoắn HDPE 230/175
- Ống nhựa xoắn HDPE 260/200
- Ống nhựa xoắn HDPE 320/250