Ống nhựa xoắn hdpe OSPEN
  • Giới thiệu
  • Ống xoắn OSPEN
    • Ống nhựa xoắn hdpe OSPEN
    • Ống nhựa đa lõi COD
    • Phụ kiện ống xoắn
    • Thông số kỹ thuật
    • Bảng tra cáp – ống Ospen
  • BG ống xoắn Ospen
    • Báo giá tự động
  • Tin tức OSPEN
    • Ống gân xoắn Ospen – Chi tiết
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ

Ống PPR và ống nhựa HDPE là gì?

danghen2022-08-23T07:42:15+00:00

Ống nhựa PPR và ống nhựa HDPE từ lâu đã được biết đến như một sản phẩm không thể thiếu trong hệ thống thoát nước của mỗi hộ gia đình cũng như là vai trò quan trọng của chúng trên từng hạng mục công trình thi công bởi những ưu điểm và khả năng tuyệt vời của chúng.

Chính vì lẽ đó đã khiến cho nhiều người nhầm lẫn về sự giống nhau của 2 loại ống. Bài viết này sẽ cùng giải đáp những thắc mắc đó.

Ống nhựa PPR là gì?

Ống nhựa PPR (Polypropylene Random Copolymer) có thời gian sử dụng rất lâu lên đến 50 – 70 năm. Đây là loại ống có độ bền cơ học cao và có khả năng chịu được những áp lực hay sự va đập lớn, được ứng dụng làm hệ thống ống cấp nước nóng và lạnh chịu áp lực cho các công trình nhà ở dân dụng, các chung cư, khách sạn, bệnh viện, các công trình công nghiệp…

Bên cạnh đó, ống còn có khả năng chịu được áp suất cao 10-25atm và nhiệt độ lớn 70-1100C

Ống nhựa HDPE là gì?

Được sản xuất từ nhựa HDPE (High Density Polyethylene) chất lượng cao, ống nhựa HDPE có độ bền cơ học cao và độ chịu va đập lớn. Ống hầu như không bị tác động đến từ nhiệt độ môi trường hay những tác động của hoá chất, được sử dụng nhiều trong hệ thống thoát nước dân sinh, các khu công nghiệp hay trong các công trình thi công ngầm hoá lưới điện và cáp viễn thông.

Ống nhựa HDPE có khả năng chịu được áp suất 16 Bar ở nhiệt độ 200 độ C, Độ bền sử dụng ống nhựa có thể lên đến 50 năm, một sản phẩm rất chất lượng đúng không nào.

So sánh ống PPR và ống HDPE

Phân biệt ưu, nhược điểm của ống nhựa PPR và ống nhựa HDPE

Ống nhựa chịu nhiệt PPR

Những ưu điểm nổi trội:

  • Không độc hại, đảm bảo vệ sinh an toàn và tiêu chuẩn với môi trường
  • Chịu được nhiệt độ và áp suất cao (Chịu được áp suất 20 bar ở 950 độ C).
  • Không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua.
  • Mối nối bền vững không gây rò rỉ, thi công lắp đặt, vận chuyển dễ dàng.
  • Không bị mài mòn và đóng cặn bởi các ion cứng, bề mặt trơn láng.
  • Tuổi thọ trung bình trên 50 năm.
  • Chịu hoá chất tốt, chịu được các PH từ 1 – 14.
  • Tính thẩm mỹ cao: Với bề mặt trong ngoài nhẵn mịn, màu sắc đẹp hài hoà cùng các phụ kiện kiểu dáng hiện đại, góc cạnh sắc nét.

ống nhựa ppr

Nhược điểm:

  • Nhược điểm của ống nhựa PPR so với ống nhựa HDPE chính là giá thành PPR cao hơn HDPE.
  • Thêm vào đó là tính đa dạng về kích thước của ống nhựa PPR không nhiều chủng loại(kích thước) bằng HDPE.

Ứng dụng: dùng để cấp nước nóng và nước lạnh áp lực cao trong các công trình nhà ở dân dụng, chung cư, khách sạn, bện viện, các công trình công nghiệp, các hệ thống dẫn khí, gas, hoá chất

Ống nhựa HDPE

Ưu điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn hoá học và những tác động từ yếu tố môi trường cao, có thể kháng hầu hết các chất hoá học như axit, bazo,…
  • Độ bền sản phẩm cao, chịu được nhiệt độ cũng như sự va đập lớn
  • Ống có độ dẻo cơ học lớn, có thể tránh được các chướng ngại vật phù hợp với nhiều mục đích thi công
  • Ống nhựa HDPE được làm chế tạo từ nhựa nguyên sinh nên không gây độc hại cho môi trường sử dụng. Đã được các cơ quan y tế đảm bảo về độ an toàn và tiêu chuẩn tốt

Nhược điểm:

  • Ống có nhiều loại, đa dạng mẫu mã, kích thước do đó mà một số loại ống có kích thước lớn gây một số khó khăn cho công tác vận chuyển
  • Sử dụng chủ yếu cho các công trình đầu tư lớn, cần nhiều kinh phí

Ứng dụng: được tin dùng cho những công trình điện năng lượng mặt trời, dự án điện gió, điện áp mái. Và rất nhiều các công trình thi công dân dụng, khu đô thị, điện chiếu sáng giao thông, hạ ngầm hệ thống cáp viễn thông…

Bài viết cũng đã chỉ ra một số những sự khác biệt cũng như mục đích sử dụng của hai loại ống. Hi vọng sẽ giúp ích giải đáp được phần nào những thắc mắc của mọi người.

Tin liên quan: Những ưu, nhược điểm của ống nhựa xoắn HDPE 

———-

Liên hệ mua ống nhựa xoắn HDPE Ospen – Ống bảo vệ cáp điện – 0904.888.186 hoặc xem chi tiết báo giá TẠI ĐÂY

Lượt xem: 31
  • Cách phân biệt ống nhựa xoắn hdpe Ospen thật hay giả
  • Mừng ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3
  • Mừng ngày Quốc tế Phụ Nữ 8/3
  • An Đạt Phát tổ chức học ATVSLĐ
  • cao tốc bắc nam ống nhựa xoắn hdpe ospen
    Cao tốc Bắc Nam và Ống nhựa xoắn Ospen – Bệ phóng cho nền kinh tế
  • Khởi đầu Quý Mão – tạo bức phá
  • Tổng kết năm 2022
  • sử dụng điện an toàn
    Lưu ý sử dụng thiết bị điện an toàn phòng chống cháy nổ dịp Tết Nguyên Đán
  • thông báo nghỉ tết
    [THÔNG BÁO] LỊCH NGHỈ LỄ TẾT NGUYÊN ĐÁN QUÝ MÃO 2023
  • vui tết cùng chúng tối xuân quý mão
    An Đạt Phát trao tặng quà Tết cho người có hoàn cảnh khó khăn
  • chinh sach thue 2023
    Mức thuế suất thuế GTGT năm 2023 như thế nào?
  • ngành nhựa xây dựng an đạt phát
    Giá nhựa giảm – Cơ hội cho các doanh nghiệp tăng trưởng
  • Kỉ niệm 6 năm thành lập công ty
    6 năm thành lập công ty và hơn thế nữa
  • ngày phụ nữ Việt Nam 20/10
    An Đạt Phát Miền Trung Chúc Mừng Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20/10
  • Tuyển dụng nhân viên kế toán
    Kế toán – Công việc nhàn nhất mọi thời đại

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ AN ĐẠT PHÁT MIỀN TRUNG
Đường 9A, KCN Hòa Khánh, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0904.888186 - Email: danang@andatphat.com

Miền Bắc - CÔNG TY CỔ PHẦN AN ĐẠT PHÁT
Phòng 302, nhà B, số 352 đường Giải Phóng, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Miền Nam - CÔNG TY CỔ PHẦN AN ĐẠT PHÁT SÀI GÒN
122 Nguyễn Sĩ Sách, P. 15, Q.Tân Bình, TP. HCM
VPGD: Số 451/30, Tổ 17A, P. Hóa An, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

© Bản quyền 2022. Một sản phẩm của ADP Group.

Giá ống nhựa xoắn hdpe 65/50, bảng giá ống nhựa xoắn HDPE, ống nhựa xoắn hdpe 105/80, báo giá ống nhựa xoắn hdpe 50/40. Giá ống xoắn HDPE, quy cách ống nhựa gân xoắn HDPE, ống nhựa gân xoắn hdpe 130/100, ống luồn cáp điện cam, ống nhựa xoắn Ospen. Ống nhựa xoắn hdpe An Đạt Phát